Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'reiterates' trong tiếng Việt. reiterates là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. tóm lại, nói lại, lập lại; Xem thêm: repeat, ingeminate, iterate, restate, retell. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. Yên lặng một lúc, hình như có tiếng gì đó, rồi lại động đậy, ào ào lùi về đằng sau, đi tản ra thẳng đến chỗ Thuyên già đứng, thiếu đều muốn lấn hắn đến ngã. chuyện. Nó nói, cái thiên hạ của Đại Thanh này là của mọi người chúng ta. Anh nghĩ xem: nếu là In closing (tóm lại là) In conclusion (kết luận lại thì) On the whole (nói chung) To conclude (để kết luận) To summarize (Tóm lại) 3.6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ As an example For example For instance Specifically Thus To illustrate Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh 3.7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định In fact (thực tế là) Indeed (Thật sự là) Và truyền đạt lại là khi nào anh ấy sẽ đi làm lại, chứ không được nói là nghỉ không. d) Người cần gặp đi công tác. あいにく **は、本日は 出張して おります。 明日には 戻りますが いかがいたしましょうか。 Rất tiếc là anh ** hôm nay đang đi công tác. Vì tóm tắt là phần cô đọng của tài liệu gốc, người viết phải chắc chắn đưa vào những chi tiết quan trọng nhất để người đọc có thể hiểu đầy đủ nội dung của tác phẩm. Đôi khi, thật khó để biết cái gì nên bỏ vào và cái gì bỏ ra. Viết một bản tóm tắt Mô tả các kỹ năng của trình độ tiếng Anh sơ cấp như sau: Kỹ năng nghe Nghe, hiểu lời nói khi người khác nói rõ, có khoảng dừng để tiếp nhận và xử lý thông tin. Hiểu các cấu trúc rất ngắn, rất đơn giản và nói chậm và rõ ràng về các chủ đề cá nhân cơ bản, trường học và các nhu cầu cơ bản. 2. Study Plan - Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh trong vòng 35 ngày. Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc đã được thiết kế sao cho bạn có thể hoàn thành 1 buổi học trong 1h, để bạn có thể dành thời gian ôn tập thêm hoặc ôn thi môn khác. Các bạn cần hoàn x4NH. Tóm lại là nói vắn tắt để kết xin dành một chút thời gian để tóm lại những sự kiện mà tôi đã trình bày trước would like to take a moment to summarize the facts that I presented cuối cùng tóm lại các kết luận chính của phân final section summarizes the main conclusions of the có sự khác nhau về nghĩa giữa summarise và Summarize là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Summarise là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Anh. 1. Nói tóm lại, bạn có thể làm được gì ngày hôm nay? In conclusion, what can you do today? 2. Nói tóm lại, chúng ta thấy cơn giông tố dữ dội đầy kinh hoàng. In short, we see the terrible tempest raging. 3. Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông. In short, he was perhaps the most well-known celebrity of his day. 4. Nói tóm lại, đất này là hình ảnh của sự tổ chức, hợp tác và an ninh. In all, this land was a picture of organization, cooperation, and security. 5. Nói tóm lại là, tôi nghỉ học để theo đuổi đam mê trở thành hoạ sĩ vẽ hoạt hình. But, to cut a long story short, I quit school to pursue a career as a cartoonist. 6. Nói tóm lại, đừng để cho những điều xao lãng trong đời sống che khuất ánh sáng của thiên thượng. In short, don’t let life’s distractions eclipse heaven’s light. 7. Đồng tử của bạn giãn ra, các cơ co lại, bạn cảm thấy kiến bò khắp người, nói tóm lại cả cơ thể của bạn bị kích thích hưng phấn. Your pupils dilate, your muscles contract, your Spidey sense tingles, basically your whole body is trigger-happy. 8. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. And essentially, in the end, all the parts line up because of origami, because of the fact that origami allows us micron-scale precision of optical alignment. In other words, that means we have twenty-four integrity knights awake tóm lại, thời gian là thứ mà bạn không thể tránh with second tóm lại, nền tảng hợp đồng thông minh không thể hỗ trợ nhiều người dùng hiện a nutshell, the intelligent contract platform can't support many users at the moment. các tên lửa đạn đạo chống hạm DF- 21. down those DF-21 carrier-killer tóm lại, đó chính là kiểu thành công mà tôi muốn cầu xin cho Audrey- và cho chính tôi, dù có như thế a nutshell, that's the kind of success I wish for Audrey- and myself, for that matter. sản xuất nội dung chất lượng trên blog được thiết kế cho những người trong thị trường mục tiêu của bạn. quality content on a blog that's designed for people in your target market. John thì hai và Zechariah là other words, I reflected, Job has one finger extended, John has two, Zechariah has tóm lại, ECF đưa ra kết luận rằng một hệ thống năng lượng tái tạo trên toàn châu Âu đều khả thi cả về mặt kĩ thuật lẫn kinh a nutshell, the ECF's conclusion is that a continent-wide renewable power system is both technically possible and economically affordable. và bạn có thể truyền đạt một tầm nhìn về nơi tổ chức cần phải đạt đến. and you have to be able to communicate a vision of where the organization needs to tóm lại, đó là thông điệp của tôi dành cho Larry và Sergey, và công ty in a nutshell, was my message for Larry and Sergey and tóm lại, điều này có nghĩa là người khác không thể có được điều họ muốn mà không có sự hợp tác của a nutshell, it means that others can't get what they want without cooperation from tóm lại, chúng tôi mong muốn được xây dựng một cuộc hợp tác với Việt Nam. hạng một trang web đã thay đổi rất nhiều. website has changed a tóm lại, đó là lý do tại sao ai đó đang tìm kiếm một thứ gì đó trong it is the reason why someone is searching for something in tóm lại, hồ sơ của bạn phải" hoàn chỉnh" bằng cách mô tả những gì bạn làm, tiêu đề của bạn, những công ty bạn làm việc và nơi bạn hoạt a nutshell, your profile should be thorough by relaying what you do, your profession, the companies you work with, and where you tóm lại, các chuyên mục chính là phần mục lục cho blog của bạn còn các tags là chỉ mục giúp cho công cụ tìm kiếm hiểu về chủ đề của blog của bạn một cách dễ a nutshell, categories are the table of contents for your blog, while tags are the index that helps a search engine to interpret your blog's subject matter with tóm lại, chúng tôi lo ngại về cả định giá bẩm sinh của Bitcoin và của các hoạt động vận hành của nhiều sàn giao dịch, chúng tôi cảm thấy ngành công nghiệp đang trên bờ vực của một vụ nổ.”.In short, given our concerns around both the innate valuation of Bitcoin, and of the operating practices of many exchanges, we feel that the industry is on the brink of an implosion, phải thực sự là công đoàn- hay theo cách khác, điều này yêu cầu công đoàn trở thành tổ chức của người lao động, như công đoàn ở hầu hết các nước thành viên của other words, it requires unions to be organizations of workers, as they are in most member states of the tóm lại, họ khai thác sức mạnh của các máy tính nhỏ để tính toán các thứ như giảm tốc độ và nhả bóng, nhằm dự đoán khe nơi quả bóng cuối cùng sẽ hạ a nutshell, they harness the power of tiny computers to calculate things such as ball deceleration and bounce, in an attempt of predicting the slot where the ball will eventually land.

nói tóm lại tiếng anh là gì