Chủ nhật, 09/08/2009 - 20:46. (Dân trí) - Ngày 9/8, trường ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển 835 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn NV 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ vào Trường Lịch thi đấu vòng 21 V-League: Tâm điểm Hải Phòng đại chiến Hà Nội. Nguồn : VietnamNet. Lịch thi đấu V-League 2022 - Cung cấp lịch thi đấu bóng đá vòng 21 Night Wolf V-League 2022 nhanh, đầy đủ và chính xác. Liên tiếp thời gian gần đây, trên địa bàn Hà Nội xảy ra những vụ việc gây rối trật tự công cộng liên quan đến học sinh, sinh viên. Hơn nữa, với những thủ đoan tinh vi, tội phạm đã len lỏi vào môi trường học đường… Để ngăn chặn tình trạng trên, Công an thành phố Hà Nội đã có nhiều biện pháp vừa Cập nhật điểm chuẩn vào đại học năm 2022 mới nhất. Đại học Phú Yên: 172: Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) 173: Đại học Kiến trúc TP HCM: 174: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM: 175: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) 176: Trong không khí vui mừng, phấn khởi, toàn ngành đang nỗ lực thi đua lập thành tích chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 - 20/11/2022), từ ngày 14/10 đến ngày 16/10/2022, tại Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện Hoa Lư, Sở Giáo dục và Đào tạo đã tổ chức Hội thi "Giai điệu tuổi hồng" học Cùng với phong cách đồ họa chuẩn nguyên tác từ nhân vật đến kĩ năng, Hỏa Chí 2 hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm game chiến thuật vừa hấp dẫn, vừa dễ dàng trải nghiệm, gây nghiện cho người chơi - ***ĐIỂM ĐẶC SẮC**. * 1. Game siêu nhẹ, phù hợp mới nhiều loại máy. Hướng dẫn tra cứu điểm thi THPT. - Số báo danh nhập đúng chuẩn bộ giáo dục đã thông báo Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển đại học theo phương thức trực tuyến. - Từ ngày 9/9 đến 17 giờ ngày 18/9/2020: Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng đăng ký Cm80aF. Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phú Yên theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT Giáo dục mầm non Giáo dục tiểu học 22 Sư phạm toán học 24 23 Sư phạm tin học 21 21 Sư phạm ngữ văn 25 19 Công nghệ thông tin 17 / Ngôn ngữ Anh 17 / Việt Nam học 17 / 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Giáo dục Mầm non 18 Giáo dục Tiểu học 18 19 Sư phạm Toán học 18 19 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Hóa học / / 19 Sư phạm Sinh học / / 19 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử / / 19 Sư phạm Tiếng Anh / / 19 Công nghệ thông tin / / / Ngôn ngữ Anh / / / Việt Nam học / / / Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Yên năm 2023Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập ý 2 ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm sàn lớp 12 đạt trở sàn trường Đại học Phú Yên năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 20221. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phú Yên năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạGiáo dục mầm dục tiểu học22Sư phạm toán học24Sư phạm tin học21Sư phạm ngữ văn25Công nghệ thông tin17Ngôn ngữ Anh17Việt Nam học172. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục mầm dục tiểu phạm toán học23Sư phạm tin học21Sư phạm ngữ văn19III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Giáo dục mầm dục tiểu phạm Toán phạm Tin phạm Hóa học Hóa – Lý phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch sử Sử – Địa phạm Tiếng khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phú Yên các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020Giáo dục Mầm dục Tiểu phạm Toán phạm Tin học Tin học – Công nghệ phạm Hóa học Hóa – Lý phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch sử Sử – Địa phạm Tiếng dục mầm non Hệ Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên PYU với nỗ lực phát triển để trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa cấp. Bên cạnh đó để nhằm xây dựng một thương hiệu trường Đại học uy tín, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc top đầu ở khu vực miền Trung. Để có thể đảm bảo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao và phục vụ cho sự phát triển của tỉnh Phú Yên và toàn khu vực. Reviewedu giúp bạn tìm hiểu về phương thức xét tuyển học bạ tại Đại học Phú Yên thông qua bài viết dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Thông tin tuyển sinh3 Xét học bạ Đại học Phú Yên mới nhất năm 20224 Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên5 Học phí trường Đại học Phú Yên6 Kết Luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Phú Yên tên viết tắt PYU – Phu Yen University. Địa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. Website hoặc Facebook Mã tuyển sinh DPY Email tuyển sinh tuyensinhĐại họcpy Số điện thoại tuyển sinh – – – Xem thêm Review Trường Đại học Phú Yên PYU có tốt không? Thông tin tuyển sinh Thời gian xét tuyển Các bạn có thể đăng ký hồ sơ xét tuyển từ 15/5/2021 đến 20/7/2021 Đối tượng và phạm vi tuyển sinh PYU luôn mở rộng cánh cửa đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong phạm vi cả nước. Phương thức tuyển sinh Phương thức 1 Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT. Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Dựa vào đề án tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Phú Yên. Trường đã quy định chính sách xét tuyển thẳng dựa trên những tiêu chí sau Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được xét tuyển thẳng vào một trong tất cả các ngành tuyển sinh năm 2021. Thí sinh đã trúng tuyển từ 3 năm trở lại đây nhưng ngay năm đó có lệnh đi nghĩa vụ hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ và có đủ điều kiện theo quy định thì được xét tuyển thẳng vào ngành đã trúng tuyển. Nếu ngành đó không tổ chức tuyển sinh trong năm 2021, thí sinh có thể đổi sang ngành khác. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đoạt giải. Người có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên hoặc loại khá có ít nhất 2 năm làm việc theo chuyên ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng. Trường Đại học Phú Yên thực hiện chính sách ưu tiên theo Điều 7 Quy chế tuyển của Bộ GD & ĐT. Nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn bạn có thể tham khảo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của nhà nước. Phương thức tuyển sinh Có thể thấy xét tuyển học bạ không quá khó so với các khối ngành cao đẳng như Giáo dục Mầm non. Dưới hình chính là phương thức 2 xét học bạ Đại học Phú Yên năm 2022. Trình độ/Ngành, khối ngành Phương thức 1 Phương thức 2 Đại học Khối ngành đào tạo giáo viên Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT công bố sau khi có kết quả thi THPT HSG lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8,0 Cao đẳng Giáo dục Mầm non Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5 Đại học Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên ĐXT >= 16,5 Tổng điểm HKI hoặc HKII lớp 12 của 3 môn trong khối xét tuyển Ngành tuyển sinh Một số ngành tuyển sinh của trường Đại học Phú Yên như sau STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 1 7140201 Giáo dục Mầm non 80 40 M01, M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 40 A00, A01, C00, D01 3 7140209 Sư phạm Toán học 35 15 A00, A01, B00, D01 4 7140210 Sư phạm Tin học 25 10 A00, A01, D01 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý 20 10 A00, B00, D07 6 7140213 Sư phạm Sinh học 20 10 B00, A02, D08 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 35 15 C00, D01, D14 8 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa 20 10 C00, D14, D15 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25 10 D01, A01, D10, D14 10 7480201 Công nghệ thông tin 0 100 A00, A01, D01 11 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 50 D01, A01, D10, D14 12 7310630 Việt Nam học du lịch 0 50 C00, D01, D14 13 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng 50 50 M01, M09 Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên là 18,5 điểm cho các ngành ở trình độ Đại học và 16,5 điểm cho hệ Cao đẳng, theo điểm thi THPTQG. Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPTQG Giáo dục Mầm non M01, M09 18,5 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18,5 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18,5 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 18,5 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý A00, B00, D07 18,5 Sư phạm Sinh học B00, A02, D08 18,5 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18,5 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa C00, D14, D15 18,5 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01, D10, D14 18,5 Giáo dục Mầm non hệ Cao đẳng M01, M09 16,5 Xem thêm Điểm chuẩn của Đại học Phú Yên PYU chính xác nhất Học phí trường Đại học Phú Yên Năm học 2020 – 2021. Mức học phí dự kiến như sau Đối với các ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản Đối với bậc đại học đồng/năm. Mức học phí sẽ được tính theo x 4 năm trên số tín chỉ của toàn khóa. Trình độ cao đẳng đồng/năm. Mức học phí được tính theo đ x 3 năm/ số tín chỉ toàn khóa Đối với nhóm ngành Khoa Học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, Thể Dục Thể Thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch Đối với bậc Đại học đồng/năm. Mức học phí được tính theo x 4 năm trên số tín chỉ của toàn khóa Xem thêm Học phí trường Đại học Phú Yên PYU mới nhất Kết Luận Từ những thông tin mà Reviewedu đã cung cấp đến cho các bạn độc giả về xét học bạ Đại học Phú Yên mới nhất 2022. Hy vọng rằng các bạn có thể tự tin chuẩn bị bước vào ngôi trường mà bản thân mong muốn, từ dó có cho mình hành trang bước vào đời. Chúc các bạn thành công. Đăng nhập Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trườngĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn Đại học Phú Yên 2021Thông tin trườngTrường Đại học Phú Yên là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây trường Đại học Phú YênMã ngành DPYĐịa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú YênĐiện thoại 0257 3843 025Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên các năm trướcĐiểm chuẩn 2019 của trườngSẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2018TTCác ngànhtrình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non M00.172Giáo dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa A00 ;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.173Sư phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.174Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.175Sư phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa – Lý7140212Toán, Hóa, Lý A00;Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Hóa, Tiếng Anh D07.176Sư phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Sinh A02;Toán, Sinh, Tiếng Anh D08.177Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non7140231Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.178Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.179Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa C00;Văn, Sử, Tiếng Anh D14;Văn, Địa, Tiếng Anh D15.17TTCác ngànhtrình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển10Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non15Năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM002027140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; phạm Toán họcA00; A01; phạm Tin họcA00; A01; D01-57140212Sư phạm Hoá họcA00; A01; B00, D07-67140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08,-77140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14, phạm Lịch sửC00; D14; D15,-97140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14,17107220201Ngôn ngữ Anh-117229030Văn học-127310630Việt Nam học-137420101Sinh học-147440102Vật lý học-157440112Hoá học-167480201Công nghệ thông tin-1751140201Giáo dục Mầm non hệ cao đẳngM00-1851140221Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳngC27; C28; D100,-1951140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳngC29; D101; D102, D103-Năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D141527140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D141537140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D081547140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D011557140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D011567140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D011677140201Giáo dục Mầm nonM0016Chỉ tiêu Đại học Phú Yên năm học 2019Chi tiết như sauSTTCác ngành trình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa ;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Sinh254Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học - Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa - Lý7140212Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Tiếng phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học - Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh257Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học7140231Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh258Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh259Sư phạm Lịch sửChuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa;Văn, Địa, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh;2510Công nghệ thông tin7480201Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng ngữ Anh7220201Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh6012Việt Nam họcChuyên ngành Văn hóa - Du lịch7310630Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh5013Hóa họcChuyên ngành Hóa thực phẩm7440112Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Hóa, Tiếng Anh4014Sinh họcChuyên ngành Sinh học ứng dụng7420101Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh4015Vật lý họcChuyên ngành Vật lý điện tử7440102Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;4016Văn học7229030Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh40STTCác ngành trình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non402Giáo dục Thể chất51140206Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục;Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục;Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục203Sư phạm Âm nhạc51140221Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc;204Sư phạm Mỹ thuật51140222Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật;20Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Phú Yên năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 4 7140210 Sư phạm Tin học Tin học - Công nghệ A00, A01, D01 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00, B00, D07 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Bậc THCS A01, D01, D10, D14 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00, D14, D15 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 Cao đẳng Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>=12 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18 4 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 18 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00, A01, B00, D07 18 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 18 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D15 18 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14 18 10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14 14 11 7229030 Văn học C00, D01, D14 14 12 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14 14 13 7420101 Sinh học A02, B00, D08 14 14 7440102 Vật lý học A00, A01, A02 14 15 7440112 Hoá học A00, B00, D07 14 16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 14 17 51140201 Giáo dục Mầm non M00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 18 51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T04 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 19 51140221 Sư phạm Âm nhạc N03, N100, N101 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 20 51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H02, V00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 17 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 17 3 7140209 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 17 4 7140210 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học A00; A01; D01 17 5 7140212 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 17 6 7140213 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 17 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non D01; A01; D14 17 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 17 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 17 10 Các ngành trình độ cao đẳng - 11 51140201 Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 - 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00; A01; B00, D07 - 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08, - 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14, 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D15, - 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14, 17 10 7220201 Ngôn ngữ Anh - 11 7229030 Văn học - 12 7310630 Việt Nam học - 13 7420101 Sinh học - 14 7440102 Vật lý học - 15 7440112 Hoá học - 16 7480201 Công nghệ thông tin - 17 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 - 18 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng C27; C28; D100, - 19 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng C29; D101; D102, D103 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2010

đại học phú yên điểm chuẩn